Giai đoạn | Thời điểm | Việc cần làm / Vật dụng cần chuẩn bị |
---|---|---|
1. Đầu thai kỳ | Tuần 1 – 3 |
1. Chuyển sang thức ăn dành cho chó/mèo mang thai. 2. Bắt đầu bổ sung vitamin tổng hợp, acid folic. |
2. Giữa thai kỳ | Tuần 4 – 6 | 1. Bổ sung thêm canxi, omega 3. 2. Siêu âm kiểm tra thai (lần 1) khi chó mèo mẹ đạt 4 tuần thai và (lần 2) cách lần 1 từ 1-2 tuần. 3. Theo dõi ăn uống, cân nặng mẹ. |
3. Cuối thai kỳ | Tuần 7 – 9 | 1. Chuẩn bị ổ đẻ: chuồng/khay đẻ, lót ổ, đèn sưởi. 2. Dự trữ sữa thay thế, bình bú. 3. Găng tay, kéo cắt rốn, chỉ buộc rốn, thuốc trợ sức khi sinh, thuốc kích sinh. |
3. Cuối thai kỳ | 3 – 5 ngày trước sinh | 1. Theo dõi thân nhiệt mẹ (giảm báo hiệu sắp sinh). 2. Giảm vận động, cho mẹ ở nơi yên tĩnh. |
4. Khi sinh | Ngày sinh | 1. Chuẩn bị khăn sạch, hút mũi miệng sơ sinh. 2. Găng tay, sát trùng. 3. Theo dõi mẹ rặn và can thiệp khi cần. |
4. Khi sinh | 5. Sau sinh 24h đầu | 1. Bổ sung canxi cho mẹ 2. Theo dõi lượng sữa, khả năng bú của con 3. Vệ sinh ổ đẻ, sát trùng rốn. |
6. 3 – 5 ngày sau sinh | Ngày 3 – 5 | 1. Theo dõi phân, cân nặng con. 2. Mẹ ăn uống tốt, không sốt, không ra huyết hôi. 3. Vệ sinh nhẹ nhàng vùng âm hộ mẹ. |
7. Tuần đầu tiên | Ngày 1 – 7 sau sinh | 1. Duy trì nhiệt độ ổ ấm (~30-32°C) 2. Theo dõi con tăng cân đều. 3. Hạn chế can thiệp nhiều tránh stress mẹ |
8. Tuần 2 – 4 | Sau sinh 2 – 4 tuần | 1. Bắt đầu tập liếm ăn pate/cháo loãng (tuần 4) – Tẩy giun lần đầu (tuần 5 nếu) – Theo dõi tiêu hoá con. |
9. Tuần 5 – 8 | Sau sinh 1 – 2 tháng | 1. Cai sữa dần. – Tiêm phòng mũi đầu (nếu đủ tuổi, >6 tuần) – Chuẩn bị cho tách ổ, xuất chuồng. |
Phân loại | Tên sản phẩm / vật dụng | Giai đoạn sử dụng |
---|---|---|
Dinh dưỡng | Thức ăn cho mẹ mang thai | Mang thai |
Vitamin tổng hợp, acid folic | Mang thai | |
Canxi bổ sung | Mang thai | |
Omega 3, DHA (dầu cá) | Mang thai | |
Theo dõi sức khỏe | Nhiệt kế đo thân nhiệt | Mang thai – trước sinh |
Lịch siêu âm thai định kỳ | Mang thai | |
Ổ đẻ & môi trường | Ổ/chuồng đẻ | Trước sinh |
Chăn/mền mỏng hoặc tấm lót thấm | Trước sinh | |
Đèn sưởi hoặc pad sưởi | Trước – sau sinh | |
Pet pad / miếng lót vệ sinh | Trước – sau sinh | |
Sinh sản | Găng tay vô trùng | Khi sinh |
Khăn sạch mềm lau con | Khi sinh | |
Kéo tiệt trùng & chỉ buộc rốn | Khi sinh | |
Ống hút mũi/họng cho sơ sinh | Khi sinh | |
Dinh dưỡng sau sinh | Thức ăn hồi phục (Recovery) | Sau sinh |
Canxi sau sinh | Sau sinh | |
Catosal / Vitamin bổ sung | Sau sinh | |
Cho con bú | Sữa thay thế cho thú sơ sinh | Sau sinh |
Bình bú hoặc xi lanh nhỏ | Sau sinh | |
Vệ sinh – khử trùng | Povidone iodine 5% | Sau sinh |
Dung dịch vệ sinh âm hộ mẹ | Sau sinh | |
Khăn giấy khô và ướt cho thú | Sau sinh | |
Kiểm soát môi trường | Đèn sưởi / thiết bị giữ ấm | Sau sinh |
Nhiệt kế phòng | Sau sinh | |
Quạt thông gió nhẹ | Sau sinh | |
Khác | Sổ theo dõi sinh | Tất cả |
Tài liệu hướng dẫn chăm sóc | Tất cả | |
Thuốc | Thuốc trợ sức khi sinh | Khi sinh |
Thuốc kích đẻ (oxytocin, canxi tiêm) | Khi sinh |